Thực đơn
Park_Ji-hoon Các hoạt động khácNăm | Tên | Tập | Kênh | Ghi chú |
2007 | KM Idol War | __ | Mnet | Khách mời với BIG BANG |
Thành viên của WANNA ONE | ||||
2017 | Oppa Thinking | 16 | KBS | Khách mời với Daniel, Daehwi, Jaehwan và Minhyun |
K-RUSH | KBS World | Khách mời cùng với Jisung, Sungwoon, Seongwu, Woojin, Daehwi, Kuanlin | ||
Let's Eat Dinner Together | 44 | JTBC | Khách mời với Daniel | |
Happy Together 3 | 510 - 511 - 512 | KBS2 | Khách mời với Daniel,, Jisung, Minhyun và SeongWu | |
The Return of Superman | 194,195 | Khách mời với Jisung, SeongWu, Daniel | ||
Hello Counselor | 341 | Khách mời với Minhyun, Daniel | ||
One Night of TV Entertainment | __ | SBS | ||
Idol Men | 20 | tvN | Cả nhóm | |
SNL Korea 9 | Tập 194, 195 | |||
Immortal Songs: Singing the Legend - Summer Story | 318 | KBS2 | ||
One Night of TV Entertainment | __ | SBS | ||
A Man Who Feeds the Dog | __ | Channel A | ||
Weekly Idol | 315-316 | MBC | ||
Infinite Challenge | 544 | |||
Section TV Entertainment Communication | __ | |||
MEET&GREET | __ | |||
2018 | Amigo TV Season 2 | __ | Olleh TV | Tham gia cùng Jisung, Sungwoon, Minhyun, Seongwoo, Jaehwan, Woojin, Jinyoung, Daehwi,Kuanlin |
I Can See Your Voice 5 | 3 | Mnet | Cả nhóm | |
Knowing Brothers | 122,156 | JTBC | ||
Idol Room | 1,33 | |||
Happy Together 4 | 6 | KBS2 | ||
School Attack | __ | |||
Documentary Three Days | __ | |||
Amigo TV Season 4 | __ | Olleh TV | ||
New Life For Children Radio | MBC | Cả nhóm, Jihoon là người dẫn truyện | ||
Battle Trip | 90 | KBS2 | Khách mời cùng WooJin | |
Nghệ sĩ solo | ||||
2019 | Section TV | __ | MBC | |
Knowing Brothers | 195 | JTBC | Khách mời cùng với Park Ho San, Kim Min Jae, Gong Seung Yeon | |
Idol Room | 79 | Khách mời cùng với Sejeong (Gugudan), Kim Youngchul | ||
2020 | ISAC - New Year Special | __ | MBC | Tham gia hạng mục eSport cùng Ha Sungwoon, Kim JaeHwan, Daehwi và nhiều idol khác |
Năm | Kênh | Tên chương trình | Số tập |
Trước khi ra mắt | |||
2017 | Mnet | Produce 101 Mùa 2 | 11 |
Thành viên của Wanna One | |||
2017 | Mnet | Wanna One GO | 2 |
SBS Mobidic | Wanna City | 4 | |
Mnet | Wanna One GO: ZERO BASE | 8 | |
WANNA ONE COMEBACK (Nothing Without You) | 1 | ||
2018 | WANNA ONE COMEBACK (I Promise You) | ||
Wanna One GO In Jeju | 3 | ||
Wanna One GO: X-CON | 5 | ||
Olleh TV | Wanna Travel | 12 | |
V Live | LieV | 1 | |
Star Road | 24 | ||
Mnet | WANNA ONE COMEBACK (Power Of Destiny) | 1 | |
Olleh TV | Wanna Travel Season 2 | 9 | |
Nghệ sĩ solo |
Năm | Sản phẩm | Công ty | Nhãn hiệu | Chú thích |
Thành viên của Wanna One | ||||
2017 | Quần áo (thể thao) | E-Land Group | K-Swiss | Cả nhóm. Hợp tác cùng Park Bogum |
Ứng dụng điện thoại | Naver | Snow | Cả nhóm | |
Dịch vụ thanh toán | Samsung | Samsung Pay | ||
Nước giải khát (cà phê) | KOREA YAKULT | Cold Brew Coffee | ||
Quần áo | K2 Korea | Eider | ||
Máy sưởi ấm tay | Wov Korea | Wov Korea | ||
2017-2018 | Trò chơi trên điện thoại | SmileGate | The Musician | |
Mỹ phẩm | AmorePacific | Innisfree | Cả nhóm. Người mẫu online | |
Quần áo (đồng phục) | IVYclub | IVYclub | Cả nhóm | |
Thức ăn (kẹo) | Lotte Confectionery | Yo-Hi, Sô cô la Lactobacillus | ||
Nước giải khát có gas | Millkis Yo-Hi Water | |||
Thức ăn (gà rán) | Mexicana | Mexicana Chicken | ||
Kính áp tròng | CLAIRE'S KOREA | LENS NINE | ||
Mỹ phẩm (nước hoa) | CEO International | CLEAN | ||
Chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh | Lotteria | Lotteria | ||
Tai nghe | Mobifren | Mobifren | ||
Thức ăn (sô cô la) | Lotte Confectionery | Ghana Airlight | ||
2018 | Quần áo (giày/túi) | K2 Korea | Eider | |
Nền tảng ứng dụng di động tổng hợp | Shinhan Bank Super App | Shinhan Bank Super App | ||
Chăm sóc răng miệng | AmorePacific | Pleasia | ||
Đồ uống (vitamin) | Kwangdong Pharmaceutical | Vita500 | ||
Nền tảng ứng dụng di động tổng hợp | Gmarket | Gmarket App | ||
Phụ kiện thời trang | NexTem | Clavis | Người mẫu độc quyền cùng Seongwoo | |
Quần áo (thể thao) | Reebok Korea | Reebok | Cả nhóm | |
Mỹ phẩm | April Skin | April Skin | Người mẫu độc quyền | |
Quần áo | CJ O Shopping | Ce.& | Tham gia cùng Jisung, Sungwoon, Minhyun, Seongwoo, Jaehwan, Woojin, Jinyoung, Daehwi, Kuanlin. Quảng cáo T-shirt | |
Thức ăn (kem) | Binggrae | Binggrae Supercone | Cả nhóm | |
Nền tảng ứng dụng di động tổng hợp | Netmarble | MODOO MARBLE | Cả nhóm. Quảng cáo game | |
Nghệ sĩ solo | ||||
2019 | Mỹ phẩm (phấn mắt) | Memebox | I'M MEME | Người mẫu độc quyền tại Hàn Quốc cùng Bae Jinyoung |
Người mẫu độc quyền tại Đài Loan, Hong Kong, Trung Quốc đại lục | ||||
Thức ăn (snack rong biển) | SINGHA | Masita | Người mẫu độc quyền | |
Mỹ phẩm (mặt nạ) | 4EVER&J LAB | 4EVER&J LAB | ||
Thức ăn (pizza) | Etang | Pizzaetang | ||
Thực phẩm hỗ trợ giảm cân | Yuyunature | Formoline L112 | ||
Thức ăn (gà rán) | Etang | Oven Baked Chicken |
Năm | Tên tạp chí | Số phát hành | Ghi chú |
Thành viên của Wanna One | |||
2017 | 1st Look | Tháng 7 (Vol.137) | Cả nhóm |
CéCi Another Choice | Tháng 8 | ||
Singles | |||
Asta TV | |||
Weekly DongA | Tháng 9 (Vol.1104) | Xuất hiện cùng Seongwoo | |
CéCi Another Choice | Tháng 10 | Cả nhóm | |
Star1 | Tháng 11 (Vol.68) | ||
GQ Korea | Tháng 11 | ||
2018 | 1st Look | Tháng 1 (Vol.147) | Xuất hiện cùng Woojin |
High Cut | Tháng 2 (Vol.216) | Cả nhóm | |
Star1 | Tháng 4 (Vol.73) | ||
1st Look | Tháng 9 (Vol.162) | ||
Dicon | Tháng 12 (Vol.4) | ||
Nghệ sĩ solo | |||
2019 | Vogue | Tháng 3 | ― |
Singles | |||
Univ20 | Tháng 3 (Vol.879) | ||
Singles | Tháng 11 | 2 ver bìa và 12 trang bên trong tạp chí |
Năm | Kênh | Tên chương trình | Ngày | Chú thích |
Thành viên của Wanna One | ||||
2017 | KBS Cool FM | Park Myung-soo's Radio Show | 24 tháng 8 | Cả nhóm |
Lee Hong-ki's Kiss the Radio | 28 tháng 8 | |||
SBS Power FM | Choi Hwa-jung's Power Time | 29 tháng 8 | ||
tbs FM | Choi Il-gu's Hurricane Radio | 23 tháng 3 | Khách mời. Kết nối điện thoại | |
2018 | SBS Power FM | Choi Hwa-jung's Power Time | 5 tháng 6 | Tham gia cùng Seongwoo, Jinyoung, Daehwi, Kuanlin |
tbs FM | Choi Il-gu's Hurricane Radio | |||
Nghệ sĩ solo | ||||
2019 | Naver NOW | Midnight Idol | 23 tháng 9 | DJ Ha SungWoon |
MBC FM4U | Kim Shin Young's Hope Song at Noon | 9 tháng 12 | Khách mời | |
Idol Radio | 10 tháng 12 | Ep 434 | ||
SBS Power FM | Cultwo Show | Khách mời | ||
2020 | Naver NOW | Jay Park’s <Broken GPS> | 21 tháng 1 | Khách mời |
Năm | Tên video âm nhạc | Ngày phát hành | Album |
Thành viên của Wanna One | |||
2017 | ENERGETIC | 7 tháng 8 | 1X1=1 (To Be One) |
BURN IT UP (Extended Ver.) | 10 tháng 8 | ||
BEAUTIFUL (Movie ver.) | 13 tháng 11 | 1-1=0 (Nothing Without You) | |
BEAUTIFUL (Performance ver.) | 20 tháng 11 | ||
2018 | I.P.U (Special Theme Track) | 5 tháng 3 | 0+1=1 (I Promise You) |
BOOMERANG | 19 tháng 3 | ||
LIGHT | 4 tháng 6 | 1÷x=1 (Undivided) | |
SPRING BREEZE | 19 tháng 11 | 1¹¹=1 (Power of Destiny) | |
Nghệ sĩ solo | |||
2019 | L.O.V.E | 26 tháng 3 | O'CLOCK |
360 | 4 tháng 12 | 360° |
Năm | Tên |
2018 | Đại sứ quảng bá cho Đại học Chung Ang nhân kỉ niệm 100 năm ngày thành lập trường |
2019 | Đại sứ danh dự của Bộ Môi trường về việc ngăn chặn sự biến đổi khí hậu |
Thực đơn
Park_Ji-hoon Các hoạt động khácLiên quan
Park Hang-seo Park Chung-hee Park Seo-joon Park Bo-gum Park Ji-hoon Park Ji-sung Park Hyung-sik Park Bom Park So-yeon (ca sĩ) Park ChanyeolTài liệu tham khảo
WikiPedia: Park_Ji-hoon http://www.hanteonews.com/en/article/all?fc=1729 http://www.marooentertainment.com/asp/main.asp http://entertain.naver.com/now/read?oid=109&aid=00... http://entertain.naver.com/read?oid=112&aid=000293... http://entertain.naver.com/read?oid=213&aid=000095... http://m.entertain.naver.com/read?oid=109&aid=0003... http://m.entertain.naver.com/read?oid=213&aid=0000... http://m.news.naver.com/read.nhn?mode=LSD&mid=sec&... http://www.newsen.com/news_view.php?uid=2017061412... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga...